THỦ HÀNH CHÍNH THỊ XÃ LONG MỸ123 |
|
STT |
Danh mục TTHC |
|
I. THANH TRÀ (10 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định 1662 / QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại (02 TTHC) |
2 |
2. Giải quyết khiếu nại hai lần tại cấp huyện |
|
(Thực hiện theo Quyết định 551 / QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang) Cáo quyết định lĩnh vực (01 TTHC) |
3 |
3. Quyết định tố cáo tại cấp huyện |
|
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 TTHC) |
4 |
4. Tiếp dân ở cấp huyện |
|
Lĩnh vực thủ tục xử lý thư đơn (01 TTHC) |
5 |
5. Xử lý đơn vị tại huyện |
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham chiếu (05 TTHC) |
6 |
6. Thủ tục thực hiện công việc kê khai tài sản, thu nhập |
7 |
7. Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
số 8 |
8. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
9 |
9. Thủ tục nhận giải trình yêu cầu |
10 |
10. Thủ tục thực hiện công việc |
|
II. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (31 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số: 1405 / QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội (03 TTHC) |
11 |
1. Gửi lương bảng, lương bảng, định mức lao động của doanh nghiệp |
12 |
2. Giải quyết tranh chấp nhận lao động về các quyền |
13 |
3. Hỗ trợ đào tạo trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có đồng lao động |
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) |
14 |
4. Nội dung chính sách cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo cao cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có đầu tư nước ngoài |
|
Công ty có (02 TTHC) |
15 |
5. Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm mộ liệt sĩ và hỗ trợ liệt sĩ |
16 |
6. Thủ tục hỗ trợ người dùng phương tiện, công cụ hỗ trợ chỉnh sửa chỉnh sửa ảnh; go restore function recovery |
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (19 TTHC) |
17 |
7. Thành lập cơ sở hỗ trợ xã hội công lập thuộc Ban nhân dân cấp huyện |
18 |
8. Tổ chức lại, giải thể cơ sở giúp đỡ xã hội công lập thuộc Ban nhân dân cấp huyện |
19 |
9. Đăng ký thành lập bên ngoài cơ sở xã hội công ty xác lập quyền giải quyết của Phòng LĐ-TB & XH |
20 |
10. Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với bên ngoài cơ sở xã hội Công ty xác nhận quyền thành lập Phòng LĐ-TB & XH. |
21 |
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÀNH XÂY DỰNG SƯ PHẠM QUYỀN LẬP Phòng LĐ-TB & XH |
22 |
12. Hoạt động cấp phép đối với cơ sở giúp đỡ xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng LĐ-TB & XH |
23 |
13. Cấp lại, phép điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở giúp đỡ xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐ-TB & XH cấp |
24 |
14. Tiếp nhận xã hội bảo hộ đối tượng có hoàn cảnh khó khăn trở ngại đối với xã hội bảo hộ. |
25 |
15. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ, cấp vào cơ sở hỗ trợ xã hội cấp huyện. |
26 |
16. Tiếp tục tự nguyện nhận đối tượng vào cơ sở giúp đỡ xã hội cấp huyện |
27 |
17. trợ giúp xã hội tại cơ sở giúp xã hội cấp huyện. |
28 |
18. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho xã hội bảo trợ đối tượng (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi dưỡng dưới 36 tháng tuổi). |
29 |
19. Thực hiện hỗ trợ xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi lưu trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
30 |
20. Thực hiện hỗ trợ xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
31 |
21. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, thiết bị hỗ trợ bảo vệ |
32 |
22. Hỗ trợ thiết bị kinh doanh, nuôi dưỡng xã hội bảo vệ đối tượng (bao gồm cả người đặc biệt khuyết tật). |
33 |
23. Hỗ trợ chi phí mai táng cho xã hội bảo hộ Được hỗ trợ xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
34 |
24. Trợ giúp xã hội kết xuất cho người bị thương nặng bên ngoài nơi cư trú mà không có người tạm trú thích hợp. |
35 |
25. Thực hiện hỗ trợ thiết kế kinh doanh đối với gia đình có người đặc biệt là khuyết tật. |
|
Quyết định số: 1231 / QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang (Chỉnh sửa, bổ sung một số QĐ 1045 / QĐ-UBND) |
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội (01 TTHC) |
36 |
26. Gửi lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (05 TTHC) |
37 |
27. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ thiết bị kinh doanh, nuôi dưỡng hàng tháng |
38 |
28. Thủ tục chi trả hỗ trợ xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi lưu trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
39 |
29. Thủ tục quyết định hỗ trợ xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
40 |
30. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở giúp xã hội bên ngoài công ty xác định quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
41 |
31. Quyền hoạt động cấp giấy đối với cơ sở xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
III. XÂY DỰNG (06 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số 424 / QĐ-UBND ngày 17/3/2016) (Thực hiện theo quyết định số 1053 / QĐ-UBND ngày 03/7/2019 bãi bỏ 01 thủ tục trong quy hoạch- kiến trúc) |
|
Xây dựng license lĩnh vực (03 TTHC) |
42 |
1. Suất quyền, chuyển đổi cây xanh. |
43 |
2. Xây dựng liên tục cấp phép (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép chuyển công trình) đối với công trình, nhà riêng lẻ được xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã , trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ thẩm quyền công ty được phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
44 |
3. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ được xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, ngoại trừ các quyền thẩm định quyền công ty được xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc (02 TTHC) |
45 |
4. Thẩm định nhiệm vụ, điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án xây dựng theo định dạng kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
46 |
5. Thẩm định bản đồ, điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết của dự án được xây dựng theo định dạng kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
Xây dựng hoạt động lĩnh vực (01 TTHC) |
47 |
6. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật / Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự án xây dựng / thiết kế bản vẽ thi công, dự án xây dựng điều chỉnh (thiết kế trường 1 bước). |
|
Quyết định số: 1671 / QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ban nhân dân tỉnh Hậu Giang |
|
Lĩnh vực quản lý xây dựng (02 TTHC) |
48 |
7. Thủ tục cấp phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tiến, giấy phép di chuyển công trình) đối với công trình, nhà riêng lẻ được xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã , trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ thẩm quyền công ty được phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
49 |
8. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ được xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, ngoại trừ các quyền thuộc thẩm quyền công ty được phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
IV. CÔNG THƯƠNG (16 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số 1984 / QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
50 |
1. Cấp phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục tiêu kinh doanh. |
51 |
2. Sửa đổi cấp độ, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục tiêu kinh doanh |
52 |
3. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục tiêu kinh doanh |
53 |
4. Cấp giấy chứng nhận sản phẩm của nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
54 |
5. Rượu bán lẻ cấp phép |
55 |
6. Sửa đổi cấp độ, bổ sung Rượu bán lẻ giấy phép |
56 |
7. Cấp lại rượu bán lẻ License |
57 |
8. Cấp phép bán rượu tiêu thụ tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
58 |
9. Sửa đổi cấp độ, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
59 |
10. Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
60 |
11. Cấp phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
61 |
12. Sửa đổi cấp độ, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
62 |
13. Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
63 |
14. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
64 |
15. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
65 |
16. Giấy chứng nhận cấp điều chỉnh đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
|
V. GIAO THÔNG VẬN TẢI (17 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
Lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông (06 TTHC) |
66 |
1. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác |
67 |
2. Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ địa phương đang khai thác. |
68 |
3. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác |
69 |
4. Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ địa phương đang khai thác. |
70 |
5. Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác. |
71 |
6. Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường địa phương được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo. |
|
Lĩnh vực pháp chế an toàn giao thông (02 TTHC) |
72 |
7. Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương |
73 |
8. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương. |
|
Lĩnh vực quản lý vận tải (09 TTHC) |
74 |
9. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
75 |
10. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
76 |
11. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
77 |
12. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
78 |
13. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
79 |
14. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
80 |
15. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
81 |
16. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
82 |
17. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
VI. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (28 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang). |
|
Lĩnh vực đất đai (27 TTHC) |
83 |
1. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
84 |
2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
85 |
3. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
86 |
4. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
87 |
5. Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
88 |
6. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
89 |
7. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. |
90 |
8. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
91 |
9. Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
92 |
10. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
93 |
11. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
94 |
12. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
95 |
13. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
96 |
14. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
97 |
15. Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
98 |
16. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
99 |
17. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
100 |
18. Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
101 |
19. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
102 |
20. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
103 |
21. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
104 |
22. Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
105 |
23. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
106 |
24. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
107 |
25. Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
108 |
26. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
109 |
27. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
(Thực hiện theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang). |
110 |
28. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
Lĩnh vực môi trường (2 TTHC) (Thực hiện theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang). |
111 |
|
112 |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (01 TTHC) (Thực hiện theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang). |
113 |
31. Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (01 TTHC) (Thực hiện theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang). |
114 |
32. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
Thực hiện theo Quyết định số: 327/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang |
115 |
33. Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
116 |
34. Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. |
117 |
35. Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. |
|
VII. TƯ PHÁP (30 TTHC) |
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số: 1931/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
118 |
1. Thủ tục phục hồi danh dự. |
119 |
2. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
|
Lĩnh vực Quốc tịch (0 TTHC) |
|
(Thực hiện Quyết định số: 1741 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
Lĩnh vực Chứng thực (12 TTHC) |
|
(Thực hiện Quyết định số: 1741 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
120 |
3. Cấp bản sao từ sổ gốc |
121 |
4. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
122 |
5. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
123 |
6. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được). |
124 |
7. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
125 |
8. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
126 |
9. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
127 |
10. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
128 |
11. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
129 |
12. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
130 |
13. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. |
131 |
14. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
|
Lĩnh vực Hộ tịch (15 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số: 759/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
132 |
15. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
133 |
16. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
134 |
17. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. |
135 |
18. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
136 |
19. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. |
137 |
20. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
138 |
21. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. |
139 |
22. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
140 |
23. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
141 |
24. Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
142 |
25. Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
143 |
26. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
144 |
27. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
145 |
28. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài. |
146 |
29. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài. |
|
Hòa giải cơ sở (01 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số: 1346/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
147 |
30. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. |
|
VIII. BẢO HIỂM XÃ HỘI (6 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số: 2215/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
148 |
1. Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
149 |
2. Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế. |
150 |
3. Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
151 |
4. Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi). |
152 |
5. Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác. |
153 |
6. Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế). |
|
IX. VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN - 06 TTHC |
|
(Thực hiện theo Quyết định số: 1477/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang) |
|
Lĩnh vực xuất bản (02 TTHC) |
154 |
1. Khai báo bản photocopy dịch vụ hoạt động |
155 |
2. Thay đổi thông tin khai báo bản photocopy dịch vụ hoạt động |
|
Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và điện tử thông tin (04 TTHC) |
156 |
3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ chơi điện tử công cộng. |
157 |
4. Edit, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ chơi điện tử công cộng. |
158 |
5. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ chơi điện tử công cộng. |
159 |
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ chơi điện tử công cộng. |
|
X. DÂN TỘC (02 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số : 1007 / QĐ -UBND ngày 03 tháng 7 năm 20 18 của Chủ tịch Ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
160 |
1. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
161 |
2. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
|
XI. VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH (16 TTHC) |
|
(Thực hiện theo Quyết định số : 1447 / QĐ -UBND ngày 20 tháng 9 năm 20 10 của Chủ tịch Ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) |
162 |
1. Công nhận lần đầu tiên “Văn hóa chuẩn hóa”, “Văn hóa chuẩn đơn vị”, “Doanh nghiệp văn hóa chuẩn”. |
163 |
2. Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương. |
164 |
3. Công nhận “Văn hóa tổ dân phố” và tương đương |
165 |
4. Công nhận lần đầu “Văn bản chuẩn hóa xã hội hóa nông thôn mới” |
166 |
5. Công nhận lại “Văn bản chuẩn hóa xã hội hóa ở nông thôn mới” |
167 |
6. Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
168 |
7. Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
169 |
8. Nhân viên thư viện hoạt động đăng ký có đầu sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
170 |
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ bạo lực gia đình (thẩm định quyền của UBND cấp huyện). |
171 |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
172 |
11. Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
173 |
12. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
174 |
13. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
175 |
14. Thay đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
176 |
15. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
177 |
16. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|