Chính CHỦ THỦ HÀNH |
|
STT |
DANH MỤC |
Tôi |
THANH TRÀ (10 TTHC) |
|
Quyết định 1662 / QĐ-UBND ngày 26/10/2016 |
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại (02 TTHC) |
1 |
|
2 |
|
|
Quyết định 551 / QĐ-UBND ngày 01/06/2020 |
|
Cáo quyết định lĩnh vực (01 TTHC) |
3 |
|
|
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 TTHC) |
4 |
|
|
Lĩnh vực thủ tục xử lý đơn thư (01 TTHC) |
5 |
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham chiếu (05 TTHC) |
6 |
|
7 |
|
số 8 |
|
9 |
|
10 |
|
II |
NỘI VỤ (35 TTHC) |
|
Quyết định 2044 / QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường; |
8 |
|
9 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; |
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; |
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ; |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ; |
13 |
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động; |
14 |
|
15 |
|
16 |
|
17 |
|
18 |
|
19 |
|
20 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
21 |
|
22 |
|
23 |
|
24 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; |
25 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất; |
26 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại; |
27 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình; |
28 |
|
29 |
|
30 |
|
31 |
|
32 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa |
33 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức |
35 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, |
36 |
|
III |
DÂN TỘC (2 TTHC) |
|
Quyết định số 1007/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
IV |
CÔNG AN (30 TTHC) |
|
Quyết định số 1054/QĐ-UBND, ngày 05/7/2016 |
1 |
Thủ tục Cấp chứng minh nhân dân (9 số) |
2 |
Thủ tục Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) |
3 |
Thủ tục Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) |
4 |
Thủ tục Cấp Chứng minh nhân dân (12 số) |
5 |
Thủ tục Đổi Chứng minh nhân dân (12 số) |
6 |
Thủ tục: Cấp lại Chứng minh nhân dân (12 số) |
7 |
Thủ tục xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân |
8 |
Thủ tục xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã được cấp sau khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân |
9 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
10 |
Thủ tục Cấp đổi sổ hộ khẩu |
11 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
12 |
Thủ tục Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
13 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
14 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
15 |
Thủ tục Cấp lại sổ hộ khẩu |
16 |
Thủ tục Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
17 |
|
18 |
Thủ tục Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
19 |
Thủ tục Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
20 |
Thủ tục Đăng ký thường trú |
21 |
Thủ tục Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
22 |
Thủ tục Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
23 |
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
24 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
25 |
|
26 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
27 |
Thủ tục Tách sổ hộ khẩu |
28 |
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
29 |
Thủ tục Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
30 |
Thủ tục Xóa đăng ký thường trú |
V |
BẢO HIỂM XÃ HỘI (6 TTHC) |
|
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 |
1 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
2 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
3 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội. |
4 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi). |
5 |
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác. |
6 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế). |
VI |
TÀI CHÍNH (13 TTHC) |
|
Quyết định số 715/QĐ-UBND, ngày 04/5/2019 |
1 |
|
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
|
Quyết định số 1059/QĐ-UBND, ngày 16/6/2017 |
12 |
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quyền của UBND cấp tỉnh |
13 |
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
VII |
TƯ PHÁP (33 TTHC) |
|
Lĩnh vực chứng thực |
|
Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 và Quyết định số |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 |
|
6 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
7 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
8 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
9 |
|
10 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
12 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
1 |
|
2 |
|
|
Lĩnh vực hộ tịch |
|
Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
|
13 |
|
14 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 |
|
16 |
|
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
|
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 |
1 |
|
2 |
|
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
|
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 |
1 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh |
VIII |
XÂY DỰNG (6 TTHC) |
|
Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
IX |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (6 TTHC) |
|
Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
Số 1477/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
|
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
Lĩnh vực xuất bản |
1 |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
X |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (37 TTHC) |
|
Lĩnh vực đất đai |
|
Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 02/03/2020 |
1 |
|
2 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
3 |
|
4 |
|
5 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
11 |
|
12 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
13 |
|
14 |
|
15 |
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
17 |
|
18 |
|
19 |
|
20 |
|
21 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
22 |
|
23 |
|
24 |
|
25 |
|
26 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
27 |
|
28 |
|
29 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
30 |
|
|
Lĩnh vực môi trường (2 TTHC) |
|
Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
1 |
|
2 |
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước (01 TTHC) |
|
Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 c |
1 |
|
|
Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 |
1 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Quyết định số: 327/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2020 |
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
2 |
Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường. |
3 |
|
XI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (6 TTHC) |
|
Chi cục Kiểm lâm |
|
Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
1 |
|
|
Chi cục Thủy sản |
|
Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
2 |
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
1 |
|
2 |
|
|
Chi cục Thủy lợi |
|
Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do |
XII |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (16 TTHC) |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
5 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
6 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường bộ được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
7 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do địa phương quản lý, khai thác (đường huyện, đường đô thị, đường xã….) |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
1 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
2 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
3 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
4 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
5 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
9 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người). |
XIII |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (21 TTHC) |
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
Quyết định 1478/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
1 |
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
3 |
|
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
13 |
|
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
15 |
|
16 |
|
XIV |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (30 TTHC) |
|
Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 |
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
6 |
|
7 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
8 |
|
9 |
|
10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
11 |
|
12 |
|
13 |
|
14 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
15 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
16 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
17 |
|
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
19 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
20 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
21 |
|
22 |
|
23 |
|
24 |
|
25 |
|
26 |
|
27 |
|
28 |
|
29 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
30 |
|
31 |
|
32 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
XV |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (25 TTHC) |
|
Lĩnh vực lao động - tiền lương - BHXH |
|
Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 |
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
2 |
|
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2 |
|
|
Lĩnh vực người có công |
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
1 |
|
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐ-TB&XH . |
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
7 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
8 |
|
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
13 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
14 |
|
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
Quyết định số 848/QÐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2020 (covid) |
1 |
Thủ tục Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
2 |
Thủ tục Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với |
XVI |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (16 TTHC) |
|
Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
1 |
|
2 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương. |
3 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
4 |
|
5 |
|
6 |
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
7 |
|
8 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
9 |
|
10 |
|
11 |
|
12 |
|
13 |
|
14 |
|
15 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
16 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
XVII |
SỞ CÔNG THƯƠNG (13 TTHC) |
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03TTHC) |
1 |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) |
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
8 |
Cấp lại Giấy Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
XVIII |
SỞ Y TẾ (2 TTHC) |
|
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 |
1 |
Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái xe |
2 |
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô |
XIX |
BAN CHQS |
|
Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 |
|
Thủ tục bảo hiểm xã hội |
1 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ốm đau đối với người lao động |
2 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ |
3 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ đang đóng BHXH sinh con hoặc đối với chồng, người nuôi dưỡng trong trường hợp người mẹ chết hoặc con chết sau khi sinh hoặc người mẹ gặp rủi ro sau khi sinh không còn đủ sức khỏe để chăm sóc con |
4 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi |
5 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với trường hợp lao động nam có |
6 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang |
7 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ |
8 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam khi vợ sinh con |
|
Lĩnh vực chính sách |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất đối với thân nhân |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của |
|
Lĩnh vực động viên quân đội |
1 |
Thủ tục đăng ký lần đầu đối với phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân) |
2 |
Thủ tục đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức) |
3 |
Thủ tục xóa đăng ký tạm vắng đối với phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội (chủ phương tiện là cơ quan, tổ chức) |
|
Lĩnh vực nghĩa vụ quân sự |
1 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu |
2 |
Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị |
3 |
Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung |
4 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
5 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập |
6 |
Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng |
7 |
Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến |
|
Lĩnh vực dân quân tự vệ |
1 |
Thủ tục nâng cấp đối với dân quân hoặc đối với thân |
|
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 |
Quy trình quyết định |